Lực Lượng Hải Quân Việt Nam Cộng Ḥa
Sưu tầm: Khánh MậpHQ801; Long Xỉu HQ229; Quang Kè HQ619. Để tưởng nhớ HQ403, con tàu đă đưa các sinh viên mặt trắng "ra khơi biết mặt trùng dương" vào ngày 5 tháng 9 năm 1972; và cũng đă đón về 186 tân HQ thiếu úy khoá 25, Đệ Tam Dương Cưu vào ngày 3 tháng 8 năm 1974.
BỘ TƯ LỆNH HẠM
ĐỘI
Khu Trục Hạm (DER - Destroyer Escort and Ricket) - 2 Chiến Hạm
HQ 1 Trần Hưng Đạo
HQ 4 Trần Khánh Dư
Tuần Dương Hạm (WHEC - White High Endurance Cutter) - 7 Chiến Hạm
HQ 2 Trần-Quang-Khải
HQ 3 Trần-Nhật-Duật
HQ 5 Trần-B́nh-Trọng
HQ 6 Trần-Quốc-Toản
HQ 15 Phạm-Ngũ-Lăo
HQ 16 Lư-Thường-Kiệt
HQ 17 Ngô-Quyền
Hộ Tống Hạm (PCE - Patrol Craft Escort) - 9 Chiến Hạm
HQ 02 Đống -Đa
HQ 07 Đống-Đa II
HQ 08 Chi-Lăng II
HQ 09 Kỳ-Ḥa
HQ 10 Nhựt-Tảo
HQ 11 Chí-Linh
HQ 12 Ngọc-Hồi
HQ 13 Hà-Hồi
HQ 14 Vạn-Kiếp II
Trục Lôi Hạm (MSS - Minesweeper Ship) – 2 Chiến Hạm
HQ115
HQ116
Giang Pháo Hạm (LSIL - Landing Ship Infantry Light) - 5 Chiến Hạm
HQ 327 Long-Đao
HQ 328 Thần-Tiễn
HQ 329 Thiên-Kích
HQ 330 Lôi-Công
HQ 331 Tầm-Sét
Trợ Chiến Hạm (LSSL - Landing Ship Support Large) - 7 Chiến Hạm
HQ 225 Nguyễn-Văn-Trụ
HQ 226 Lê-Trọng-Đàm
HQ 227 Lê-Văn-B́nh
HQ 228 Đoàn-Ngọc-Tảng
HQ 229 Lưu-Phú-Thọ
HQ 230 Nguyễn-Ngọc-Long
HQ 231 Nguyễn-Đức-Bổng
Tuần Duyên Hạm (PGM - Patrol Gunboat Motor) - 20 Chiến Hạm
HQ 600 Phù-Du
HQ 601 Tiên-Mới
HQ 602 Minh-Hoa
HQ 603 Kiến-Vàng
HQ 604 Keo-Ngựa
HQ 605 Kim-Quy
HQ 606 Mây-Rút
HQ 607 Nam-Du
HQ 608 Hoa-Lư
HQ 609 Tổ-Yến
HQ 610 Định-Hải
HQ 611 Trường-Sa
HQ 612 Thái-B́nh
HQ 613 Thị-Tứ
HQ 614 Song-Tử
HQ 615 Tây-Sa
HQ 616 Hoàng-Sa
HQ 617 Phú-Quư
HQ 618 Ḥn-Trọc
HQ 619 Thổ-Châu
Dương Vận Hạm (LST - Landing Ship Tank) – 6 Chiến Hạm
HQ 500 Cam-Ranh
HQ 501 Đà-Nẵng
HQ 502 Thị-Nại
HQ 503 Vũng-Tầu
HQ 504 Qui-Nhơn
HQ 505 Nha-Trang
Hải Vận Hạm (LSM - Landing Ship Medium) – 5 Chiến Hạm
HQ 402 Lam-Giang
HQ 403 Ninh-Giang
HQ 404 Hương-Giang
HQ 405 Tiền-Giang
HQ 406 Hậu-Giang
Bệnh Viện Hạm (LSMH - Landing Ship Medium Hospital) – 2 Chiến Hạm
HQ 400 Hát-Giang
HQ 401 Hàn-Giang
Hỏa Vận Hạm (YOG - Yard Oiler) – 6 Chiến Hạm
HQ 470
HQ 471
HQ 472
HQ 473
HQ 474
HQ 475
Thực Vận Hạm (YFR - Refrigerated Covered Lighter) – 1 Chiến Hạm
HQ 490
Duyên Vận Hạm (UB 100ft - Utility Boat 100 Feet) – 5 Chiến Hạm
HQ 454
HQ 455
HQ 456
HQ 457
HQ 458
Giang Vận Hạm (LCU - Landing Craft Utility) – 16 Chiến Hạm
HQ 533
HQ 534
HQ 535
HQ 536
HQ 537
HQ 538
HQ 539
HQ 540
HQ 541
HQ 542
HQ 543
HQ 544
HQ 545
HQ 546
HQ 547
HQ 548
Trục Vớt Hạm (YLLC - Salvage Light Lift Craft) – 3 Chiến Hạm
HQ 560
HQ 561
HQ 562
Kiểm Báo Hạm (WLV - Lights Ship) – 1 Chiến Hạm
HQ 460
HẢI
ĐỘI DUYÊN PH̉NGTuần Duyên Đĩnh (WPB - Patrol Boat) – 26 Chiến Đỉnh
HQ 700 Lê-Phước-Đức
HQ 701 Lê-Văn-Ngà
HQ 702 Huỳnh-Văn-Cự
HQ 703 Nguyễn-Dao
HQ 704 Đào-Thức
HQ 705 Lê-Ngọc-Thanh
HQ 706 Nguyễn-Ngọc-Thạch
HQ 707 Đặng-Văn-Hoành
HQ 708 Lê-Đinh-Hùng
HQ 709 Trương-Tiên
HQ 710 Phan-Ngọc-Châu
HQ 711 Đào-Văn-Danh
HQ 712 Lê-Ngọc-An
HQ 713 Nguyễn-Văn-Ngàn
HQ 714 Trần-Lợi
HQ 715 Bùi-Viết-Thanh
HQ 716 Nguyễn-An
HQ 717 Nguyễn-Han
HQ 718 Ngô-Văn-Quyền
HQ 719 Văn-Điềm
HQ 720 Hồ-Đăng-La
HQ 721 Đàm-Thoại
HQ 722 Huỳnh-Bộ
HQ 723 Nguyễn-Kim-Hưng
HQ 724 Hồ-Duy
HQ 725 Tương-Bá
Duyên Tốc Đĩnh (PCF – Patrol Craft Fast) – 103 Chiến Đỉnh
HQ 3800 đến HQ 3937
DUYÊN
ĐOÀN
Duyên Kích Đĩnh (CR/FC - Coastal Raider/Ferro Cement) – 71 Chiến Đỉnh
HQ 3200 đến HQ 3270
Ghe Chủ Lực (CJ - Command Junk) – 46 Chiến Đỉnh
HQ 10000 đến HQ 10045
Ghe Thiên Nga (Junk Yabuta) – 151 Chiến Đỉnh
HQ 12000 đến HQ 12180
Ghe Kiên Giang (Junk Kiên Giang) – 6 Chiến Đỉnh
HQ 11104
HQ 11112
HQ 11121
HQ 11173
HQ 11237
HQ 11238
LỰC LƯỢNG ĐẶC NHIỆM
Soái Đĩnh Xung Phong (CDT - Commandement) – 13 Chiến Đỉnh
HQ 6000 đến HQ 6013 (biến cải từ LCM-6)
Soái Đĩnh Thủy Bộ (CCB - Command Communication Boat) – 9 Chiến Đỉnh
HQ 6100 đến HQ 6108 (biến cải từ LCM-6)
Tiền Phong Đĩnh (LCM - Monitor) – 23 Chiến Đỉnh
HQ 6500 đến HQ 6523 (biến cải từ LCM-6)
Tiền Phong Đĩnh Thủy Bộ ( Monitor) – 15 Chiến Đỉnh
HQ 6524
HQ 6526
HQ 6527
HQ 6528
HQ 6529
HQ 6530
HQ 6531
HQ 6532
HQ 6536
HQ 6537
HQ 6538
HQ 6539
HQ 6540
HQ 6543
HQ 6544
Phóng Hỏa Đĩnh ( Zippo) – 6 Chiến Đỉnh
HQ 6525
HQ 6534
HQ 6535
HQ 6541
HQ 6542
HQ 6545
Phóng Thủy Đĩnh (ATC - Armored Troop Carrier/ Douche and Dredge) – 2 Chiến Đỉnh
HQ 1273
HQ 1299
Trợ Chiến Đĩnh (ASPB - Assault Support Patrol Boat) – 81 Chiến Đỉnh
HQ 5100 đến HQ 5183
Tiểu Giáp Đĩnh (STCAN/ FOM) – 41 Chiến Đỉnh
HQ 5000 đến HQ 5045
Tuần Giang Đĩnh (RPC - River Patrol Craft) – 27 Chiến Đỉnh
HQ 7000 đến HQ 7028
Giang Tốc Đĩnh (PBR - Patrol River Boat) – 300 Chiến Đỉnh
HQ 7500 đến HQ 7825
Hỏa Vận Đĩnh (LCM - Recharger) – 6 Chiến Đỉnh
HQ 9173
HQ 9174
HQ 9175
HQ 9176
HQ 9177
HQ 9178 (Biến cải từ LCM-6)
Hỏa Vận Đĩnh (LCM - Refueler) – 10 Chiến Đỉnh
HQ 9150 đến HQ 9172
Trục Vớt Đĩnh (CSB - Combat Salvage Boat) – 4 Chiến Đỉnh
HQ 1400
HQ 1401
HQ 1402
HQ 1403 (Biến cải từ LCM)
Hải Kích Đĩnh (HSSC - Heavy Seal Support Craft) – 7 Chiến Đỉnh
HQ 1617 đến HQ 1624
Cứu Hỏa Đĩnh (LCM - Fire) – 1 Chiến Đỉnh
HQ 1014
Trục Lôi Đĩnh Trợ Chiến (MSR - Minesweeper River) – 6 Chiến Đỉnh
HQ 1900
HQ 1901
HQ 1902
HQ 1903
HQ 1904
HQ 1905 (Biến cải từ ASPB)
Trục Lôi Đĩnh Trung Hạng (MSM - Minesweeper Mechanized) – 7 Chiến Đỉnh
HQ 1701 đến HQ1707 (Biến cải từ LCM)
Trục Lôi Vận Đĩnh (LCM-MS Landing Craft Mechanized Minesweeper) – 6 Chiến Đỉnh
HQ 1800
HQ 1801
HQ 1802
HQ 1803
HQ 1804
HQ 1805
Trục Lôi Đĩnh (MLMS - Monitor Launch Minesweeper) – 10 Chiến Đỉnh
HQ 150 đến HQ 160
Cảng Thám Đĩnh (Picket Boat) – 24 Chiến Đỉnh
HQ 3100 đến HQ 3125
Cảng Pḥng Đĩnh (LCPL - Landing Craft Personnel Large) – 23 Chiến Đỉnh
HQ 2900 đến HQ 2923
Truy Kích Đĩnh (Vedette) – 20 Chiến Đỉnh
Chiến-Đĩnh từ HQ 3000 trở lên
Chiến-Đĩnh từ HQ 3600 trở lên
Chiến-Đĩnh HQ 3700
Khinh Tuần Đĩnh (Boston Whaler) – 32 Chiến Đỉnh
HQ 3500 đến HQ 3551
Xung Kích Đĩnh (Viper) – 7 Chiến Đỉnh
7 Chiến-Đĩnh
Xuồng Đồng Nai (Skimmer) – 33 Chiến Đỉnh
X800 đến X812, và từ X814 đến X833
Quân Vận Đĩnh - 6 (LCM - 6 Landing Craft Mechanized - 6) – 108 Chiến Đỉnh
HQ 1500 đến HQ 1630
Quân Vận Đĩnh - 3 (LCM - 3 Landing Craft Mechanized - 3) – 25 Chiến Đỉnh
HQ 1016 đến HQ 1041
Quân Vận Đĩnh Tác Chiến (ATC - Armored Troop Carrier) – 94 Chiến Đỉnh
HQ 1200 đến HQ 1299
Quân Vận Đĩnh - 8 (LCM - 8 Landing Craft Mechanized - 8) – 50 Chiến Đỉnh
HQ 8000 đến HQ 8050
Tiểu Vận Đĩnh (LCVP - Landing Craft Vehicle Personnel) – 61 Chiến Đỉnh
HQ 2000 trở lên.
TY QUÂN CẢNG
Trợ Vận Đĩnh Trung Hạng (YTM - Medium Harbor Tug) – 3 Chiến Đỉnh
HQ 9550
HQ 9551
HQ 9552
Trợ Vận Đĩnh Tiểu Hạng (YTL - Small Harbor Tug) – 10 Chiến Đỉnh
HQ 9500
HQ 9501
HQ 9502
HQ 9503
HQ 9504
HQ 9507
HQ 9508
HQ 9509
HQ 9510
HQ 9511
Quân Vận Đĩnh Đẩy (LCM - Pusher) – 4 Chiến Đỉnh
HQ 1002
HQ 1004
HQ 1013
HQ 1015 (Biến cải từ LCM-6)
Tiểu Vận Đĩnh Đẩy (LCVP - Pusher) – 5 Chiến Đỉnh
HQ 2002
HQ 2008
HQ 2009
HQ 2013
HQ 2067
LỰC LƯỢNG YỂM TRỢ
Câu Lạc Bộ Nổi (FNC - Floating Naval Club) – 1 Chiến Hạm
HQ 9603 (Biến cải từ một LST cũ)
Cơ Xưởng Nổi (YR - Floating Repair) – 1 Chiến Hạm
HQ 9601
Cơ Xưởng Nổi (YRBM - Repair Berthing and Messing Barge) – 4 Chiến Hạm
HQ9610
HQ 9611
HQ 9612
HQ 9613
Cơ Xưởng Nổi (YR - Chessman) – 1 Chiến Hạm
HQ 9602
Tạm Trú Nổi (APL - Auxiliary Personnel Lighter) – 2 Chiến Hạm
HQ 9050
HQ 9051
Thủy Thành (AFDL - Small Auxiliary Floating Drydock) – 2 Chiến Hạm
HQ 9600
HQ 9604
Cần Trục Nổi (YD - Floating Crane) – 1 Chiến Hạm
HQ 9650
Yểm Trợ Hạm (AGP - Auxiliary General Purpose) – 2 Chiến Hạm
HQ 800 Mỹ-Tho
HQ 801 Cần-Thơ
Cơ Xưởng Hạm (ARL - Landing Craft Repair Ship) – 1 Chiến Hạm
HQ 802 Vĩnh-Long